Từ điển Thiều Chửu
矼 - cang/khang/xoang
① Xếp đá làm bệ để qua nước gọi là cang (bệ đá). ||② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.

Từ điển Trần Văn Chánh
矼 - cang
(văn) Cầu đá.

Từ điển Trần Văn Chánh
矼 - khang/xoang
(văn) Thành thực, thực thà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
矼 - cang
Cây cầu xây bằng đá. Cũng đọc Xoang — Một âm khác là Khang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
矼 - khang
Cái cầu làm bằng đá — Một âm khác là Cang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
矼 - xoang
Cây cầu làm bằng đá — Một âm khác là Khang. Xem Khang.